HƯỚNG DẪN KÊ KHAI C/O FORM B
C/O phải sử dụng đúng form; phải kê khai hoàn chỉnh đúng quy định, đúng ô, sạch, rõ, không tẩy xóa. C/O form B được kê khai như sau:

Cách kê khai C/O form B:
a) Ô số 1: tên giao dịch của người xuất khẩu, địa chỉ, tên nước xuất khẩu.
b) Ô số 2: tên người nhận hàng, địa chỉ, tên nước nhập khẩu.
c) Ô trên cùng bên phải: số tham chiếu của C/O (dành cho cơ quan, tổ chức được ủy quyền cấp C/O)
d) Ô số 3: kê khai về vận tải
Kê khai (càng chi tiết càng tốt) như hình thức vận chuyển, tên phương tiện vận chuyển, số và ký hiệu chuyến, hành trình (cửa khẩu xuất hàng, cửa khẩu nhận hàng cuối cùng), số và ngày vận đơn,
Ví dụ:
- BY SEA/ BY AIR (Phương thức vận chuyển ĐƯỜNG BIỂN/ HÀNG KHÔNG):
- B/L No. (Số vận đơn):
- Shipment date (Ngày khởi hành):
- Port of loading (Cảng khởi hành):
- Port of discharge (Cảng dỡ hàng):
- Final destination (Cảng đích):
đ) Ô số 4: Tên, địa chỉ, nước của cơ quan thẩm quyền cấp C/O.
Ví dụ: C/O cấp tại Chi nhánh VCCI HCM khai:
Vietnam Chamber of Commerce and Industry
HoChiMinh City Branch
Add: 171 Vo Thi Sau St., Ward 7, Dist. 3, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel: (+84-28) 3932 6498 – 3932 5989 Fax: (+84-28) 3932 5472
Email: vcci-hcm@hcm.vnn.vn
e) Ghi chú của cơ quan hải quan cấp C/O.
g) Ô số 6: Mô tả hàng hóa như: mã SH code nhẫn hiệu, số lượng, tên và mô tả hàng
Lưu ý: Kê khai số container, số niêm chì (cont./seal No. ..) nếu đã xác định.
h) Ô số 7: Trọng lượng cả bì của hàng hóa hoặc số lượng khác.
i) Ô số 8: Số và ngày phát hành hóa đơn thương mại. Trường hợp hàng xuất không có hóa đơn phải ghi rõ lý do.
k) Ô số 9: Nơi cấp C/O, ngày tháng năm cấp C/O, chữ ký và con dấu của cơ quan, tổ chức cấp C/O.
l) Ô số 10: Địa điểm, ngày tháng năm đề nghị cấp C/O và chữ ký của người xuất khẩu (dành cho thương nhân đề nghị cấp C/O).
Bộ hồ sơ xin cấp CO form B tại VCCI
- Đơn đề nghị cấp C/O;
- Mẫu C/O form B đã in và đóng dấu;
- Tờ khai hải quan xuất khẩu đã thông quan (nếu hàng có dùng NVL nhập khẩu thì kèm thêm Tờ khai nhập);
- Bill of Lading hoặc Air waybill;
- Commercial Invoice;
- Packing List;
- Quy trình sản xuất;
- Chứng từ chứng minh nguồn gốc nguyên vật liệu (bảng kê theo mẫu của thông tư 05/2018/TT-BCT);
BÀI VIẾT LIÊN QUAN: